Đề cương ôn tập tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh (Mới nhất)

5/5 - (1 bình chọn)

Để quá trình ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn với các sĩ tử, Khóa Học Tốt sẽ chia sẻ đến các bạn đề cương ôn tập tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh trong bài viết dưới đây!

Bài viết tham khảo thêm:

I. NGỮ PHÁP (GRAMMAR) –  Đề cương ôn tập tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh

Topic 1: TENSES (Thì)

TENSES USE SIGNAL WORDS EXAMPLES
SIMPLE PRESENT

(HIỆN TẠI ĐƠN)

Động từ thường

+: S + V1 / V(s/es)

 

-: S + don’t/ doesn’t + V

 

?: Do / Does + S + V …?

Động từ to be:

S + am/ is / are …

– thói quen ở hiện tại

– sự thật, chân lý.

 

– always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, every, normally, regularly, occasionally, as a rule … – She often goes to school late.

– The sun rises in the east.

 

 

PRESENT PROGRESSIVE

(HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)

 

+: S + am/is/are + V-ing

 

-: S + am/ is/ are + not + V-ing

 

?: Am / Is /Are + S + V-ing?

– hành động đang diễn ra vào lúc nói.

– dự định sẽ thực hiện trong tương lai gần.

– hành động có tính chất tạm thời.

 

 

– at the moment, now, right now, at present

– Look!

– Listen!

– Be quiet!

– Keep silence!

Note: một số động từ thường không dùng với thì tiếp diễn: like, dislike, hate, love, want, prefer, admire, believe, understand, remember, forget, know, belong, have, taste, smell, be

– I can’t answer the phone. I’m having a bath.

– She is going to the cinema tonight.

– He often goes to work by car, but today he is taking a bus.

 

PRESENT PERFECT

(HIỆN TẠI HOÀN THÀNH)

 

+: S + has / have + P.P

 

-: S + has / have + not + P.P

 

?: Has / Have + S + P.P?

– hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.

– hành động vừa mới xảy ra.

– lately, recently (gần đây)

– so far, up to now, up to the present (cho tới bây giờ)

– already, ever, never, just, yet, for + khoảng th/g, since + mốc th/g.

– how long …

– this is the first time/second time…

– many times / several times

– I have learnt English for five years.

 

 

– She has just received a letter from her father.

 

SIMPLE PAST

(QUÁ KHỨ ĐƠN)

 

+: S + V2 / V-ed

 

-: S + didn’t + V

 

?: Did + S + V ….?

– hành động xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ.

– một chuỗi hành động xảy ra liên tục trong quá khứ.

– một thói quen trong quá khứ

– yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …

 

– She went to London last year.

 

– The man came to the door, unlocked it, entered the room, went to the bed and lay down on it.

– When we were students, we often went on a picnic every weekend.

PAST PROGRESSIVE

(QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN)

 

+: S + was / were + V-ing

 

-: S + was / were + not + V-ing

 

?: Was / Were + S + V-ing…?

 

– hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ

– hai hành động cùng xảy ra đồng thời trong quá khứ

 

– at that time, at (9 o’clock) last night, at this time (last week), – He was doing his homework at 8 o’clock last night.

– The children were playing football while their mother was cooking the meal.

 

SIMPLE FUTURE

(TƯƠNG LAI ĐƠN)

 

+: S + will / shall + V…

 

-: S + will / shall + not + V (won’t / shan’t + V)

?: Will / Shall + S + V …?

– hành động sẽ xảy ra trong tương lai

– một quyết định được đưa ra vào lúc nói

 

– tomorrow, next, in 2020, ….

– I think / guess

– I am sure / I am not sure

– He will come back tomorrow.

– The phone is ringing. I will answer it.

 

Lưu ý cách dùng của  Be going to + V

– diễn tả một dự định đã được sắp đặt trước

Ex: She is going to buy a new computer. (She has saved for a year)

– diễn tả một dự đoán có căn cứ

Ex: The sky is absolutely dark. It is going to rain.

Note:

hai hành động xảy ra trong quá khứ:

     . hành động ngắn dùng thì quá khứ đơn, hành động dài dùng thì quá khứ tiếp diễn

       Ex: Yesterday morning, I met my friend while I was going to school.

     . hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn

      Ex: She went out with her friends after she had finished her homework.

            She had finished her homework before she went out with her friends.

Một số cách hòa hợp thì giữa mệnh đề chính và mệnh đề thời gian:

(Mệnh đề chính) (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
Hiện tại Hiện tại
Quá khứ Quá khứ
Tương lai Hiện tại

1.TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ             I will wait here until she comes back.

2. TLĐ + after + HTHT                                         He will go home after he has finished his work.

3. while / when / as + QKTD, QKĐ                        While I was going to school, I met my friend.

4. QKĐ + while / when / as + QKTD       

  It (start) ————— to rain while the boys (play) ————– football.

5. QKTD + while + QKTD  

     Last night, I was doing my homework while my sister was playing games.

6. HTHT + since + QKĐ                 I (work) ——————– here since I (graduate)———————.

7. After + QKHT, QKĐ                             After I had finished my homework, I (go) ————— to bed.

8.Before / By the time + QKĐ + QKHT            

    Before she (have) —————- dinner, she (write) ————-  letter.

Bài tập ngữ pháp – Đề cương ôn tập tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-1 de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-2 de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-3

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-4

Topic 2: Câu bị động (PASSIVE VOICE)

1. Cách chuyển đổi từ câu chủ động thành câu bị động

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-0

2. Cách chuyển đổi hình thức động từ của một số thì

THÌ CHỦ ĐỘNG BỊ ĐỘNG
HTĐ V1 / Vs(es) Am / is / are + V3
HTTD Am / is / are + V-ing Am / is / are + being + V3
HTHT Has / have + V3 Has / have + been + V3
QKĐ V2 / V-ed Was / were + V3
QKTD Was / were + V-ing Was / were + being + V3
TLĐ Will / shall + V1 Will / shall + be + V3

Note:

– Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước by + O; trạng từ chỉ thời gian đứng sau by + O

– Nếu chủ từ trong câu chủ động là từ phủ định (noone, nobody) thì đổi sang câu bị động phủ định.

– Các chủ từ someone, anyone, people, he, she, they … trong câu chủ động thì có thể bỏ “by + O” trong câu bị động

3. Bài tập ôn luyện

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-5

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-6

Topic 3:  Mệnh đề mong ước (WISH CLAUSES) 

1. Các dạng mệnh đề mong ước

Có 3 dạng câu mong ước:

Mong ước không thật ở hiện tại:

  • KĐ: S + wish(es) + S + V2/-ed + O  (to be: were / weren’t)
  • PĐ: S + wish(es) + S + didn’t + V…

Ex: Ben isn’t here. I wish Ben were here.

Ex: She failed her exam last year.      She wishes she hadn’t failed her exam.

Mong ước không thật trong tương lai

  • KĐ: S+ wish(es) + S + would + V1
  • PĐ: S + wish(es) + S + wouldn’t + V1

Ex: I wish you would stop smoking.

Note: S + wish(es) có thể thay bằng If only

Ex: I wish I weren’t so fat. = If only I weren’t so fat.

Mong ước không thật ở quá khứ: (học ở chương trình THPT)

  • KĐ: S + wish(es) + S + had + V3/-ed
  • PĐ: S + wish(es) + S + hadn’t + V3/-ed

2. Bài tập ôn luyện

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-7 de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-8

Topic 4: Giới từ chỉ thời gian (PREPOSITIONS OF TIME) 

1. Các giới từ chỉ thời gian

*) AT: vào lúc

dùng chỉ thời gian trong ngày

At + giờ

  • At midnight: nửa đêm
  • At night: buổi tối
  • At lunchtime: vào giờ ăn trưa
  • At sunset: lúc mặt trời lặn
  • At sunrise: lúc mặt trời lặn
  • Dawn: lúc bình minh
  • At noon: giữa trưa (lúc 12 giờ trưa)

dùng chỉ một dịp lễ hội, một thời khắc nào đó

  • At the weekend (người Mỹ và Úc dùng on the weekend)
  • At Easte: vào lễ phục sinh
  • At Christmas: vào lễ Giáng sinh
  • At New Year
  • At present, At the moment
  • At this / that time
  • At the same time: cùng thời gian
  • At the end | beginning of this month | next month
  • At the age of: ở lứa tuổi

*) ON: vào

dùng chỉ thứ trong tuần, ngày trong tháng

  • On Monday 
  • On 14th February
  • On this / that day

– dùng chỉ buổi trong ngày

  • On Sunday evenings
  • On Christmas Day 
  • On New Year’s Day
  •  On my birthday

*) IN: trong

dùng chỉ buổi trong ngày nói chung, một kỳ nghỉ, một học kỳ

  • In the morning | afternoon | evening
  • In the Easter holiday
  • In the summer term: trong học kỳ hè
  • In the summer holiday: trong kỳ nghỉ hè

dùng cho tháng, mùa, năm, thập kỷ, thế kỷ, thời đại và thiên niên kỷ

  • In August , In the summer | winter | spring | autumn, In 2010, In the 1990s, In the 19th century
  • In the Middle Ages, In the 3rd millennium

dùng trong một số cụm từ để chỉ thời gian trong tương lai

  • In a moment | in a few minutes | in an hour | in a day | in a week | in six months
  • In the end: cuối cùng

* Note:

  • On time: đúng giờ (không trễ)
  • In time: đúng lúc, kịp lúc
  • In the end:cuối cùng  (In the end ≠  at first)

2. Bài tập ôn luyện

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-9

Topic 5:  Mệnh đề trạng ngữ (ADVERBIAL CLAUSES) 

1. Các loại mệnh đề trạng ngữ

a) ADVERB CLAUSES OF RESULT (Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả)

Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả được bắt đầu bằng các từ so, therefore (vì vậy, vì thế). Lưu ý dấu chấm câu của so và therefore

Ex: 

  • She is ill so she can’t go to school. | She is ill, so she can’t go to school.
  • She is ill. Therefore, she can’t go to school. | She is ill; therefore, she can’t go to school.

Một số liên từ cần lưu ý khác: and, but, because, however, since, as

b) ADVERB CLAUSES OF REASON (Mệnh đề chỉ lý do)

  • Mệnh đề chỉ lý do: 

Because / As / Since + S + V

  • Cụm từ chỉ lý do: 

Because of / Due to + V-ing / Noun

  • Cách rút gọn mệnh đề lý do sang cụm từ chỉ lý do

*)…. because + đại từ + be + adj → because of + tính từ sở hữu + N

*)…because + N + be + adj → because of + the + adj + N

*). … because + S + V + O → because of + V-ing + O (2 chủ từ phải giống nhau)

  • Một số tính từ, danh từ thông dụng
lazy (a)  laziness (n)
poor (a)   poverty (n)
happy     (a)  happiness (n)
dark (a)  darkness (n)
intelligent (a) intelligence (n)
old (a) age (n)

c) ADVERBIAL CLAUSES OF CONCESSION (Mệnh đề trạng từ chỉ sự nhượng bộ)

  • Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ:

            Although | Even though | Though + S + V, S + V + O:  mặc dù

  • Cụm từ chỉ sự nhượng bộ: (Tham khảo thêm)

             Despite | in spite of + V-ing | Noun phrase:  mặc dù

  • Rút gọn mệnh đề chỉ sự nhượng bộ thành cụm từ chỉ sự nhượng bộ:

*) Though / although + đại từ + be + adj. 

→ Despite / In spite of  + tính từ sở hữu + N

*) Though / although + N + be + adj.

→ Despite / in spite of + the + adj. + N

*) Though / although + S + V + O

→ Despite / in spite of + V-ing + O (2 chủ từ phải giống nhau)

2. Bài tập ôn luyện

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-10 de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-11

Topic 6: Từ nối (CONNECTIVES) 

1. Các từ nối

  • and (và): dùng để thêm thông tin bổ sung
  • or (hoặc): diễn tả sự lựa chọn
  • but (nhưng): nối hai ý tương phản nhau
  • so (vì thế, do đó): diễn tả hậu quả
  • therefore (vì thế, do đó): đồng nghĩa với so, chỉ hậu quả
  • however (tuy nhiên): diễn tả sự tương phản, đồng nghĩa với but 

2. Bài tập ôn luyện

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-12

Topic 7: Câu điều kiện (CONDITIONAL SENTENCES)

1. Các dạng câu điều kiện cần ôn

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-13

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-14

2. Bài tập ôn luyện

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-15

Topic 8: Câu tường thuật (REPORTED SPEECH)

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-38

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-16 de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-17

Bài tập ôn luyện

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-18

Topic 9: Câu hỏi đuôi (TAG QUESTIONS)

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-19

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-20

Bài tập ôn luyện

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-21

Topic 10: INFINITIVES AND GERUNDS (To-inf và V-ing)

1. To-infinitive 

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-40

2. GERUND (V-ing)

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-41

3. INFINITIVE OR GERUND

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-23

4. Bài tập ôn luyện

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-24

Topic 11: Tính từ và trạng từ (ADJECTIVES AND ADVERBS)

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-25

Topic 12: Động từ kép (PHRASAL VERBS)

Động từ kép là động từ được cấu tạo bởi một động từ với một tiểu từ hay một giới từ hay cả tiểu từ và giới từ.

– turn on: bật, mở

– turn off: tắt

– turn down: vặn nhỏ

– turn up: vặn lớn

– look for: tìm kiếm

– look after: chăm sóc = take care of

– go on: tiếp tục = continue

– give up: từ bỏ = stop

– try on: mặc thử

– put on: mặc vào

– wait for: chờ, đợi

– depend on: dựa vào

– escape from: thoát khỏi

– go out: đi chơi

– go away: đi xa

– lie down: nằm xuống

– come back: quay về

– throw awa: quăng, ném

– take off: cất cánh, tháo ra

– break down: hư hỏng

– run out (of): cạn kiệt

*) Một số tính từ có giới từ đi kèm:

– interested in: thích, quan tâm

– bored with: chán

– fond of: thích thú

– afraid of: sợ

– full of: đầy ắp, nhiều

– capable of: có khả năng

– next to: kế bên

– accustomed to: quen với

– famous for: nổi tiếng về

– sorry for: lấy làm tiếc

– late for: trễ

– good at: giỏi về

– surprised at: ngạc nhiên về

– popular with: phổ biến với

– busy with: bận rộn

– worry about: lo lắng về

– succeed in: thành công

– different from: khác với

– belong to: thuộc về

– borrow from: mượn từ

– It’s very kind of you to-inf: bạn thật tốt bụng khi ….

– good for / bad for: tốt / xấu cho

Topic 13: Đưa ra lời đề nghị (MAKING SUGGESTIONS)

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-26

Topic 14: Mệnh đề quan hệ (RELATIVE CLAUSES)

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-27

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-29 de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-30 de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-31 de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-32

 

II. READING –  Đề cương ôn tập tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh 

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-33

III. WRITING –  Đề cương ôn tập tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh

de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-34 de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-35 de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-36 de-cuong-on-tap-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-tieng-anh-37

Tham khảo chi tiết và DOWNLOAD Đề cương ôn tập tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh:

TẠI ĐÂY

 

Trên đây là chi tiết về Đề cương ôn tập tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh Khóa Học Tốt muốn chia sẻ đến các bạn học sinh. Hy vọng rằng đây sẽ là Tài Liệu Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Anh giúp ích cho các sĩ tử chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp tới!